1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1:Thực hiện theo Quy chế tuyển sinhĐại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
Bạn đang xem: Đại học phương đông cơ sở 2
b. Phương thức 2:
3. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển học bạ bằng một trong hai cách sau:
+ Cách 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12); hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Cách 2: Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12.
* Đối với môn Vẽ Mỹ thuật:
Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.Xem thêm: Khám Phá Bí Ẩn Đằng Sau Hình Xăm Bàn Tay Cầu Nguyện, Hình Xăm Bàn Tay Cầu Nguyện
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 1: Công bố ngưỡng ĐBCL sau khi có kết quả thi THPT 2021.
- Phương thức 2:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên;
+ Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
* Đối với ngành Kiến trúc:
- Trường Đại học Phương Đông tổ chức 02 đợt thi môn Vẽ Mỹ thuật, đợt 1 vào đầu tháng 7/2021 và đợt 2 vào cuối tháng 8/2021;
- Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường;
- Tổng điểm trung bình 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt 12 điểm trở lên hoặc điểm trung bình học tập lớp 12 đạt 6,0 trở lên.
- Điểm môn Vẽ nhân hệ số 2.
5.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.6. Học phí
Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01 | 250 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01 | 200 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01 | 220 |
Công nghệ sinh học | 7240201 | A00; B00; B08;D07 | 50 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01; C01 | 250 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
Kiến trúc (*) | 7580101 | V00; V01; V02; H00 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 120 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01; D04 | 100 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01; D06 | 100 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00; A01; D01; C00 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C00 | 150 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01; C03; D09;D01 | 80 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01; C01 | 70 |
(* ) Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ nhân hệ số 2
- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 14 | 18 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | ||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | ||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | ||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 |